
Thí điểm không gửi bản giấy 21 loại văn bản điện tử đã ký số
11/04/2019
So sánh Hóa đơn điện tử xác thực và Hóa đơn điện tử doanh nghiệp
21/04/20191. Hóa đơn điện tử xác thực là gì?
1.1. Đối tượng áp dụng
– Doanh nghiệp bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ được cơ quan thuế lựa chọn tạo và phát hành hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan Thuế.
– Tổ chức, cá nhân mua hàng hóa, dịch vụ sử dụng hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan Thuế.
– Cơ quan quản lý thuế các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan Thuế.

1.2. Điều kiện doanh nghiệp được đăng ký sử dụng hóa đơn xác thực
– Là doanh nghiệp đã được cấp mã số thuế và đang hoạt động.
– Có chứng thư số theo quy định của pháp luật. Chứng thư số phải có thông tin mã số thuế của doanh nghiệp và đang còn hiệu lực.
– Hoạt động ở địa bàn có khả năng truy cập, sử dụng mạng Internet.
1.3. Cách kiểm tra hoá đơn điện tử có mã xác thực.
Kiểm tra hóa đơn điện tử có mã xác thực
Một số dấu hiệu nhận biết: Hóa đơn điện tử có mà xác thực của cơ quan thuế là hóa đơn có thông tin:
– Số hóa đơn xác thực (gồm 15 kỷ tự số)
– Mã xác thực (gồm 64 ký tự chừ)
Bước 2: Tại màu hình xác minh hóa đơn, nhập thông tin được in trên hóa đơn điện tử
– “Số hóa đơn xác thực” (ví dụ: “012931000000052”)
– 05 ký tự đầu tiên của mã xác thực (Ví dụ: “2tIu5X”).
Trường hợp 1: Hóa đơn có giá trị pháp lý. được sử dụng để kê khai nộp thuế.
Là hóa đơn có kết quả tra cứu thuộc một trong các trường hợp sau:
– Trạng thái hóa đơn: Hóa đơn gốc có giá trị có giá trị sử dụng và không thay đổi.
– Trạng thái hóa đơn: Là Hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn xác thực số xxxxxxxxx
– Trạng thái hóa đơn: Là hóa đơn thay thế cho hóa đơn xác thực số xxxxxxxxx
– Trạng thái hóa đơn: Là hóa đơn bị điều chỉnh bởi hóa đơn xác thực số xxxxxxxxx
Trường hợp 2: Hóa đơn không có giá trị pháp lý do đã bị xóa bỏ. không được sử dụng để kê khai nộp thuế
Là hóa đơn có kết quả tra cứu thuộc một trong các trường hợp sau:
– Trạng thái hóa đơn: Hóa đơn đã bị thay thế bởi hóa đơn xác thực số xxxxxxxxxxxx ngày…
– Trạng thái hóa đơn: Hóa đơn bị xóa bỏ bởi hóa đơn xác thực số xxxxxxxxxxxx ngày…/…/,..
– Trạng thái hóa đơn: Là hóa đơn xóa bỏ cho hóa đơn xác thực số xxxxxxxxxxxx






